Bàn chải đánh răng tiếng anh là gì
Trong bài viết trước hoanglamcm.net đã giúp các bạn biết kem đánh răng tiếng anh là gì rồi. Và trong bài viết này chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một vật dụng gắn liền với kem đánh răng đó chính là bàn chải đánh răng. Nói về bàn chải đánh răng thì trước đây cũng không có nhiều loại, nhưng sau này khi công nghệ dần phát triển đã cho ra đời nhiều loại bàn chải đánh răng khác nhau từ loại lông bàn chải có than hoạt tính, lông bàn chải siêu mềm, siêu mảnh, đầu bàn chải thiết kế dễ chải hơn, chải sạch hơn, lưng bàn chải cũng được thiết kế để có thể chải lưỡi hiệu quả. Không chỉ vậy, kích thước bàn chải đánh răng cũng chia làm rất nhiều cỡ, có cỡ cho người lớn, có cỡ cho trẻ em mới tập đánh răng (1 – 2 tuổi), có cỡ cho trẻ nhỏ (3 – 5 tuổi), có cỡ cho trẻ lớn hơn … Nói chung là có nhiều loại bàn chải đánh răng và chúng ta sẽ chỉ tìm hiểu xem bàn chải đánh răng tiếng anh là gì ngay sau đây nhé.
Bạn đang xem: Bàn chải đánh răng tiếng anh là gì
Bàn chải đánh răng trong tiếng anh
Bàn chải đánh răng tiếng anh là gì
Bàn chải đánh răng tiếng anh là toothbrush, phiên âm đọc là /ˈtuːθ.brʌʃ/. Từ này là để chỉ chung cho các loại bàn chải đánh răng nói chung, cụ thể loại bàn chải đánh răng nào thì bạn phải miêu tả cụ thể hoặc gọi đúng tên của nó.
Xem thêm: 'Thư Cú' Báo Nhập Học Phép Thuật Trên Mạng, Cách Để Trở Thành Phù Thủy
Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/
https://hoanglamcm.net/wp-content/uploads/2022/07/toothbrush.mp3Để đọc đúng từ toothbrush này sẽ hơi khó với những bạn nào chưa biết đọc theo phiên âm. Nếu bạn chỉ nghe phát âm chuẩn thì có thể đọc bị thiếu âm và người nghe sẽ không hiểu bạn đang nói gì. Vậy nên bạn hãy đọc theo phiên âm kết hợp cả nghe phát âm chuẩn để đọc cho đúng nhé. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm ra sao thì tham khảo thêm trong bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm từ A đến Z để biết cách đọc nhé.
Bàn chải đánh răng tiếng anh là gìBag /bæɡ/: cái túi xáchRubber band /’rʌbə ‘bænd/: cái nịtElectric water heater /i’lektrik ‘wɔ:tə ‘hi:tə/: bình nóng lạnhWardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ quần áoServiette /ˌsɜː.viˈet/: khăn ăncutting board /ˈkʌt.ɪŋ ˌbɔːd/: cái thớtPiggy bank /ˈpɪɡ.i ˌbæŋk/: con lợn đất (để cho tiền tiết kiệm vào)Electrical tape /iˈlek.trɪ.kəl teɪp/: băng dính điệnSingle-bed /ˌsɪŋ.ɡəl ˈbed/: giường đơnSponge /spʌndʒ/: miếng bọt biểnKey /ki:/: cái chìa khóaLoudhailer /ˌlaʊdˈheɪ.lər/: cái loa nén, loa phườngShower /ʃaʊər/: vòi sen tắmMirror /ˈmɪr.ər/: cái gươngStair /ster/: cái cầu thangCorkscrew /’kɔ:kskru:/: cái mở nút chai rượuTray /trei/: cái mâmCup /kʌp/: cái cốcCot /kɒt/: cái cũi em béPot /pɒt/: cái nồiDoor /dɔ:/: cái cửaAir conditioning fan /ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ɪŋ fæn/: cái quạt điều hòaMosquito net /məˈskiː.təʊ ˌnet/: cái mànBin /bɪn/: cái thùng rácCeiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trầnBàn chải đánh răng tiếng anh là gìNhư vậy, cái bàn chải đánh răng trong tiếng anh là toothbrush, phiên âm đọc là /ˈtuːθ.brʌʃ/. Để đọc từ toothbrush cho đúng bạn nên đọc theo phiên âm sau đó nghe phát âm chuẩn ở trên và đọc theo, chỉ cần bạn luyện vài lần là sẽ đọc được đúng ngay thôi.