Sách tiếng anh lớp 2 tập 1
Bạn đang xem: Sách tiếng anh lớp 2 tập 1
Tiếng Anh hiện nay được khá nhiều gia đình lựa chọn cho các em theo học. Nhằm theo kịp với xu hướng, giúp trẻ có nền tảng tốt và tương lai tốt đẹp hơn. Chính vì điều đó mà ngày hôm nay Oanh Viela sẽ mang đến cho bạn những bài tập tiếng Anh mới nhất hiện nay.
Hãy cùng theo Oanh Viela tìm hiểu ngay thôi nào!
Giới thiệu nội dung chương trình tiếng anh lớp 2 của bộ giáo dục
Trong các trang Web học từ vựng tiếng Anh miễn phí cócác bài tập ôn tập Tiếng Anh cấp 2 có nhiều từ vựng quen thuộc và hình ảnh sinh động, dễ kích thích việc học của trẻ. Trẻ em có thể thư giãn, học hỏi và cải thiện tiếng Anh của mình bằng cách thực hành các chủ đề quen thuộc. Mời quý thầy cô và các bậc phụ huynh xem trọn bộ tài liệu superkids 1 và tải về máy để tham khảo và luyện tập.
Các bài tập tiếng anh lớp 2 chương trình mới
Trong phần này, chúng tôi sẽ mang đến cho các bé học anh văn lớp 2. Các dạng bài tập tiếng Anh cho học sinh lớp 2 cùng với bài tập tiếng anh lớp 3 theo từng Unit với đầy đủ ngữ pháp, chủ đề khác nhau và cả kiến thức chuyên môn.
Qua đó, khi các em học tập tại trung tâm học tiếng Anh hay cơ sở giáo dục, Clb tiếng anh. Thì các giáo viên dạy tiếng Anh lớp 2 sẽ phổ cập cho bé các kiến thức tiếng Anh lớp hai mới. Ngoài ra, bé còn được học và làm bài tập qua vở ôn tập tiếng Anh lớp 2 và từ mới tiếng Anh lớp 3, có thể giúp bé ôn luyện và nâng cao kỹ năng của mình.
Bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 1
Bài 1: Dịch các câu sang tiếng Anh
Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh.…………………………………………………………………………………….
Đây là ai thế? Đây là bố của mình.…………………………………………………………………………………….
Bạn có khỏe không? Mình khỏe. Cảm ơn bạn.…………………………………………………………………………………….
Bạn bao nhiêu tuổi? Mình 7 tuổi.…………………………………………………………………………………….
Đáp án:
1. What is your name? My name is Quynh Anh.
2. Who is this? This is my father.
3. How are you? I am fine. Thank you.
4. How old are you? I am seven years old.
Tiếp theo:
Con cáCục tẩy, gômThứ BảyĐói bụngNém, vứtNhảyBài 2 : Sửa lỗi trong câu
How old is you?We am fine. Thank you.She are eleven years old.I am Thanh and this are Phong.I is five years old.Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
This/My Grandfather : This is my grandfather: đây là ông của em
This /My Grandmother_________________________
This /Mother: This is my Mother: Đây là mẹ của em
This/Father _______________________________
This/Brother_______________________________
This/Family _______________________________
Bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 2 chương trình mới
Bài tập 1: Điền ” am, is, are” vào các câu sau
1. It ______ a pen.
2. Nam and Ba ______fine.
3. They ______ nine.
4. I ______ Thu.
5. We ______ engineers.
6. She ______ Lan.
Bài tập 2: Tìm các lỗi sai trong mỗi câu và sửa lại hoàn chỉnh
1. How old is you?
2. I is five years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. Hanh and I am fine thank.
6. I are fine, thank you.
7. She are eleven years old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and this are Phong.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài tập 3: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau
1. What are they? (rats)
2. What are they? ( wolf)
3. What is it? (teddy bears)
4. Are they robots? (Yes)
5. Are they computers?
Những bài tập tiếng anh lớp 2 nâng cao
Dạy trẻ học tiếng anh với Bộ bài tập tiếng Anh theo chủ đề gia đình
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau sao cho tạo thành câu hoàn chỉnh
1. bro……r
2. mo….her
3. n…me
4. Fa…her
5. a…nt
6. s….n
Tiếp tục điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau
_ pple; _ at; o_topus; tw_ ; c_ock;
_ ook; f_ sh ; d_or; p_ ncil ; t_ble; t_n;
Đáp án:
apple; cat; octopus; two ; clock;
book; fish ; door; pencil ; table; ten;
Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh
cookies/ a drink/ a sandwich/ a banana
Ví dụ tranh 1: I don’t have a drink
Đáp án:
I have a breadI have cookiesI don’t have a sandwichI have a bananaBài 2: Hoàn thành các đoạn sau và dịch sang tiếng Việt
1. What__your name?
2. My__is Quynh Anh.
3. How__you?
4. I……fine. Thank you.
5. What__this?
6. This is__mother.
Nam: What is your name?My n….me is …………………
Phong: Who is this?Thanh: This is ….y mo…her. This is my fath..r.
Xem thêm: Pin Iphone 7 Bao Nhiêu Mah ? Liệu Có Thỏa Mãn Người Dùng? Pin Trên Iphone 7, 7 Plus, 6S, 6S Plus
Nhi: What is this?Trang: This is my p…n
Đáp án:
Hoa: My name is HoaPhong: Who is this?Thanh: This is my mother. This is my father.
Nhi: What is this?Trang: This is my pen
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
_______________________________
2. Nam / is / My / name.
_______________________________
3. is / this / What?
_______________________________
4. pen / It / a / is.
_______________________________
Đáp án:
1 – What is your name?
2 – My name is Nam.
3 – What is that?
4 – It is a pen.
Bộ bài tập tiếng Anh về đồ vật,con vật
Bài 1: Điền các từ a/ an vào chỗ trống hợp lý
1___octopus 2___panda
3___monkey 4___elephant
5___tiger 6___board
7___fish 8___ egg
9___cat 10___orange
Bài 2: Chọn các từ để điền vào chỗ trống trong câu.
( is, what, egg, it, an, it)
1. What___it? 2. It is___ elephant
3. ___is it? 4. ___is a tiger
5. What is___? 6. It is an___
Bài 3: Sắp xếp các cụm từ sau để viết câu hoàn chỉnh
1. Mai/ am/ I/ .___________
2. name/ is/ My/ Lara/ ___________
3. it/ a / cat/ is? ___________
4. are/ you/ How/ ? ___________
5. Mara/ Goodbye/ ,/ . ___________
6. fine/ I/ thanks/ am/ , / .___________
Đề ôn tập tiếng Anh lớp 2
Ngay sau đây, Oanh Viela sẽ mang đến cho bạn bộ đề ôn tập kỳ kiểm tra tienganhlop2 theo các chủ đề của từng học kỳ.
Đề tiếng anh lớp 2 học kỳ 1,2
Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1:
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1. What is your name?
A. I’m fine, thanks
B. My name’s John
C. Thank you
2. How are you?
A. I’m fine, thanks
B. No, please.
C. I’m seven years old
3. What color is this?
A. It’s blue
B. My name’s Anna
C. It’s ruler
4. What is this?
A. It’s my computer
B. I’m fine
C. No, it is not
5. What is this?
A. It’s a pen
B. It’s yellow
C. This is my friend
6. What color is this?
A. Thank you
B. It’s green
C. It’s a table.
Bài 2: Tìm và đặt lại các câu sau vào đúng vị trí
1, This is a book.
2, This is a bag.
3, This is a bag
4, This is a ball.
5, This is a ruler.
6. This is a pencil.
6, This is a pen.
7, This is a chair.
8, This is an egg.
Bài 3: Hoàn thành bài đôi thoại sau
Mai: Hello, I___Mai. What your ___ ?Nam: Hello,___I___Nam.
___ to___ meet
Mai: Nice to___you,
Miss Hien:___morning, My___is Miss Hien.Bao: Good___ Hien. I___ Bao Nice___ you.
Miss Hien:___ to___ , too.
Đề thi học kỳ 2 tiếng Anh lớp 2:
Câu 1: Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống hợp lý
Uncle; Family; Sister; Eight ; Daughter; Grandma;
Father; Table; Nine; Mother; Eggs; Map; Ruler; Yellow; Old ; Pink; Aunt ; Grandpa;
………………. gia đình ………………. bố
………………. anh, em trai ………………. cháu trai
………………. cháu gái ………………. mẹ
………………. cô, dì ………………. chú
………………. bà ………………. ông
………………. số 9
Câu 2: Hoàn thành các câu sau
1.What is your name? My n….me is …………….
2.Who is this? This is__y mo__her.
3. Who is he? This is my fath__r.
4.What is this? This is my p__n
Câu 3: Nối từ tiếng Anh từ ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A | B |
1. My aunt | a. mẹ của em |
2. My father | b. bố của em |
3. My mother | c. cô của em |
4. My family | d. chú của em |
5. My brother | e. ông của em |
6. My Uncle | f. bà của em |
7. My Grandfather | g. em trai của em |
8. My Grandmother | h. gia đình của em |
Giải tiếng anh lớp 2
Đề tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1:
Bài 1: Chọn từ có đáp án đúng
What is your name? – My name’s JohnHow are you? – I’m fine, thanksWhat color is this? – It’s blueWhat is this? – It’s my computerWhat is this? – It is a penWhat color is this? – It’s greenBài 2: Tìm và đặt các câu dưới đây cho đúng vị trí theo thứ tự
Thứ tự: 2 – 6 – 4 – 1 – 6 – 5 – 8 – 3 – 7
Bài 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Đoạn 1:
Mai: Hello, I am Mai. What is your name?
Nam: Hello, Mai. I am Nam.
Mai: Nice to meet you!
Nam: Nice to meet you, too.
Đoạn 2:
Miss Hien: Good morning, my name is Hien.
Bao: Good morning miss Hien. I am Bao.
Miss Hien: Nice to meet you.
Bao: Nice to meet you, too.
Đề tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2:
Bài 1: Chọn các từ thích hợp để điền vào chỗ trống sao cho hợp lý:
Family: gia đình Father: bố
Brother: anh, em trai cháu trai
Daughter: cháu gái Mother: mẹ
Aunt: cô, dì Uncle: chú
Grandma: bà Grandpa: ông
……Nine…………. số 9
Bài 2: Hoàn thành các câu sau.
My name is Huong2.Who is this? This is my mother.
3. Who is he? This is my father.
4.What is this? This is my pen.
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cộtA tương ứng với cột B
A | B |
1. My aunt | c. cô của em |
2. My father | b. bố của em |
3. My mother | a. mẹ của em |
4. My family | h. gia đình của em |
5. My brother | g. em trai của em |
6. My Uncle | d. chú của em |
7. My Grandfather | e. ông của em |
8. My Grandmother | f. bà của em |
Học tiếng anh lớp 2 Online miễn phí
Nhưng nếu bạn muốn tìm kiếm trang Website học tiếng Anh lớp 2 Online miễn phí hãy thử qua phần mềm dạy tiếng anh cho bénày. Hoặc con muốn làm giải tiếng anh lớp 2 trên mạng miễn phí thì hãy tham khảo Website học tiếng anh miễn phí cho trẻ em nhé.
Học tiếng anh lớp 2 tập 1
Đây là chương trình học tiếng Anh cùng cô Quế. Tại đây các bé có thể thỏa thích học theo cô nói, cô giảng thông qua hình ảnh mà không tạo áp lực nặng nề.
Hơn nữa, nếu kết hợp với Review phần mềm Babilala bé cũng có thể chủ động hơn trong khi học, bé biết được cách đọc, từ mới và ngữ âm.