Giá tụ bù hạ thế
BẢNG GIÁ TỦ BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG (BÙ COS PHI, BÙ VÔ CÔNG) LẮP mang lại TRẠM BIẾN ÁP
(Áp dụng tiên tiến nhất từ 2018 - 2019)
Stt | CÔNG SUẤTSỬ DỤNG (A) /TRẠMBIẾN ÁP(KVA) | CÔNG SUẤT TỦ TỤ BÙ (KVAR) 3P | Đ. GIÁ (VNĐ)(loại 1) | Đ. GIÁ (VNĐ)(loại 2) |
1 | Dòng điện: 50-100A | 30 KVAR | 4,500,000 | 3,900,000 |
2 | Dòng điện: 100-150A | 40 KVAR | 6,000,000 | 5,300,000 |
3 | Trạm biến đổi áp 75/100 KVA | 50 KVAR | 7,500,000 | 6,600,000 |
4 | Trạm đổi mới áp 100 KVA | 60 KVAR | 8,500,000 | 7,700,000 |
5 | Trạm điện 150/160 KVA | 80 KVAR | 9,500,000 | 8,800,000 |
6 | Trạm năng lượng điện 150/160 KVA | 100 KVAR | 11,000,000 | 9,500,000 |
7 | Trạm điện 225/250 KVA | 120 KVAR | 13,000,000 | 11,000,000 |
8 | Trạm năng lượng điện 300/320 KVA | 150 KVAR | 16,000,000 | 13,500,000 |
9 | Trạm năng lượng điện 320/400 KVA | 180 KVAR | 20,000,000 | 16,500,000 |
10 | Trạm trở thành áp 3P 400 KVA | 200 KVAR | 22,000,000 | 18,500,000 |
11 | Trạm phát triển thành áp 3P 500 KVA | 240 KVAR | 26,000,000 | 22,000,000 |
12 | Trạm phát triển thành áp 560 KVA | 280 KVAR | 31,500,000 | 25,500,000 |
13 | Trạm vươn lên là áp 630 KVA | 300 KVAR | 33,000,000 | 27,000,000 |
14 | Trạm hạ ráng 750 KVA | 360 KVAR | 39,000,000 | 32,000,000 |
15 | Trạm hạ cầm cố 800 KVA | 400 KVAR | 44,000,000 | 36,000,000 |
16 | Trạm hạ nạm 1000 KVA | 500 KVAR | 54,000,000 | 44,000,000 |
17 | Trạm đổi mới áp 1250 KVA | 600 KVAR | 62,000,000 | 52,000,000 |
18 | Trạm đổi thay áp 1500 KVA | 700 KVAR | 72,000,000 | 62,000,000 |
19 | Trạm trở thành áp 1500 KVA | 800 KVAR | 80,000,000 | 72,000,000 |
20 | Trạm biến chuyển áp 2000 KVA | 1000 KVAR | 96,000,000 | 86,000,000 |
21 | Trạm vươn lên là áp 2500 KVA | 1200 KVAR | 115,000,000 | 96,000,000 |
22 | Trạm đổi mới áp 3000 KVA | 1400 KVAR | 135,000,000 | 110,000,000 |
Ghi chú:
Đơn giá loại 1: là đồ dùng tư new 100%Đơn giá nhiều loại 2: trang bị đóng giảm của Mitsubishi, Fuji,… đã qua sữ dụng được tân trang và bh như hang mớiTHÔNG TIN bỏ ra TIẾT SẢN PHẨM tủ bù 60kvar:
Các đồ tư chủ yếu của tủ tụ bù cos phi:- Vỏ tủ tô tĩnh năng lượng điện 1.2 – 2.0 mm, dạng ko kể trời, bao gồm chân đế, chống kính xem chỉ số đồng hồ đeo tay (bảng vẽ kiến tạo đính kèm)
- MCCB tổng, Khởi cồn từ: C&S - Ấn Độ (India), Teco, Korea – Hyundai
- Tụ bù cos phi: SINO, SAMWHA, EPCOS, ENERLUX
- Đồng hồ tinh chỉnh và điều khiển cos phi: SK 4 cấp
Tất cả vật tứ đều là hàng bao gồm hãng, có giấy hội chứng nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa CO, CQ
Chi huyết tủ bù năng suất phản kháng (bù cos phi, năng suất vô công): 60Kvar với 3 cấp động 15Kvar, 1 cung cấp nền 15Kvar