Bảng xếp hạng atp 2021
Bảng xếp hạng WTA (dành mang lại nữ) dựa trên khối hệ thống tích lũy điểm kéo dãn trong 52 tuần. Hình dạng của một tay vợt được xác định bởi hiệu quả thi đấu ở tối đa 16 giải đấu dành cho nội dung đơn.
Bạn đang xem: Bảng xếp hạng atp 2021
Để xuất hiện thêm trên bảng xếp thứ hạng WTA, các tay vợt phụ nữ phải tìm kiếm được điểm trong ít nhất 3 giải đấu, hoặc tối thiểu 10 điểm xếp hạng đối kháng trong một hoặc những giải đấu.Sau US xuất hiện 2021, những giải đấu hạng thấp rộng tại WTA Tour vẫn tiếp tục diễn ra. Vào đó, đáng chú ý là Indian Wells Masters 2021 - giải Masters 1000 ra mắt tại California, Mỹ. Sau giải đấu này, BXH WTA sẽ có một số thay đổi.
Xem thêm: Top 8 Cách Chụp Ảnh Tự Sướng Đơn Giản Cho Nam Hot Nhất Hiện Nay
Cụ thể, Paula Badosa từ địa điểm thứ 27 đã vươn lên hạng 13 WTA. Đây là kết quả đó sau chức vô địch Indian Wells Masters 2021 của tay vợt fan Tây Ban Nha. Hiện tại, cô chỉ còn cách vị trí cao nhất năm 130 điểm. Đáng chú ý, đó cũng là danh hiệu Masters 1000 đầu tiên của Badosa.
Trong lúc đó, Iga Swiatek và Sofia Kenin hiện đã rơi khỏi đứng đầu 10. Thay thể, Swiatek sẽ xếp sản phẩm 11 cùng với 3306 điểm, trong những lúc Kenin đứng hạng 14 cùng với 3130 điểm. Ở nửa bên trên BXH, Barty vẫn tiếp tục ngôi đầu, rộng vị trí thứ hai của Sabalenka ngay gần 2000 điểm.
THỨ HẠNG | TAY VỢT | TUỔI | SỐ TOUR | ĐIỂM |
1 | ASHLEIGH BARTY | 25 | 17 | 9077 |
2 | ARYNA SABALENKA | 23 | 23 | 7115 |
3 | KAROLINA PLISKOVA | 29 | 21 | 5320 |
4 | BARBORA KREJCIKOVA | 25 | 30 | 4748 |
5 | GARBIÑE MUGURUZA | 28 | 20 | 4425 |
6 | ELINA SVITOLINA | 27 | 25 | 4096 |
7 | MARIA SAKKARI | 26 | 23 | 4005 |
8 | ONS JABEUR | 27 | 23 | 3500 |
9 | BELINDA BENCIC | 24 | 25 | 3365 |
10 | NAOMI OSAKA | 24 | 13 | 3326 |
11 | IGA SWIATEK | 20 | 16 | 3306 |
12 | ANGELIQUE KERBER | 33 | 20 | 3265 |
13 | PAULA BADOSA | 23 | 34 | 3248 |
14 | SOFIA KENIN | 22 | 18 | 3130 |
15 | PETRA KVITOVA | 31 | 22 | 3035 |
16 | ANASTASIA PAVLYUCHENKOVA | 30 | 20 | 2986 |
17 | ELENA RYBAKINA | 22 | 30 | 2883 |
18 | ELISE MERTENS | 25 | 28 | 2835 |
19 | SIMONA HALEP | 30 | 16 | 2807 |
20 | ANETT KONTAVEIT | 25 | 23 | 2766 |
21 | JESSICA PEGULA | 27 | 23 | 2650 |
22 | BIANCA ANDREESCU | 21 | 15 | 2628 |
23 | CORI GAUFF | 17 | 22 | 2600 |
24 | EMMA RADUCANU | 18 | 16 | 2568 |
25 | JENNIFER BRADY | 26 | 19 | 2526 |
26 | VICTORIA AZARENKA | 32 | 17 | 2505 |
27 | LEYLAH FERNANDEZ | 19 | 29 | 2289 |
28 | DARIA KASATKINA | 24 | 26 | 2205 |
29 | KAROLINA MUCHOVA | 25 | 18 | 2159 |
30 | JELENA OSTAPENKO | 24 | 20 | 2070 |
31 | DANIELLE COLLINS | 27 | 22 | 2026 |
32 | VERONIKA KUDERMETOVA | 24 | 28 | 1980 |
33 | TAMARA ZIDANSEK | 23 | 27 | 1876 |
34 | SARA SORRIBES TORMO | 25 | 31 | 1715 |
35 | MARKETA VONDROUSOVA | 22 | 23 | 1676 |
36 | CAMILA GIORGI | 29 | 22 | 1660 |
37 | EKATERINA ALEXANDROVA | 26 | 27 | 1641 |
38 | SORANA CIRSTEA | 31 | 27 | 1629 |
39 | JIL TEICHMANN | 24 | 29 | 1620 |
40 | SHELBY ROGERS | 29 | 33 | 1613 |
41 | SERENA WILLIAMS | 40 | 10 | 1591 |
42 | LIUDMILA SAMSONOVA | 22 | 33 | 1551 |
43 | AJLA TOMLJANOVIC | 28 | 27 | 1455 |
44 | YULIA PUTINTSEVA | 26 | 29 | 1425 |
45 | VIKTORIJA GOLUBIC | 29 | 31 | 1422 |
46 | MADISON KEYS | 26 | 19 | 1317 |
47 | PETRA MARTIC | 30 | 26 | 1301 |
48 | CLARA TAUSON | 18 | 36 | 1245 |
49 | ALISON RISKE | 31 | 21 | 1241 |
50 | KATERINA SINIAKOVA | 25 | 24 | 1220 |
51 | TEREZA MARTINCOVA | 26 | 34 | 1201 |
52 | MAGDA LINETTE | 29 | 27 | 1147 |
53 | MARTA KOSTYUK | 19 | 31 | 1130 |
54 | JASMINE PAOLINI | 25 | 36 | 1130 |
55 | SHUAI ZHANG | 32 | 30 | 1106 |
56 | IRINA-CAMELIA BEGU | 31 | 26 | 1073 |
57 | ANHELINA KALININA | 24 | 39 | 1070 |
58 | ALISON VAN UYTVANCK | 27 | 28 | 1050 |
59 | SLOANE STEPHENS | 28 | 22 | 1031 |
60 | ANN LI | 21 | 35 | 1023 |
61 | ARANTXA RUS | 30 | 50 | 1023 |
62 | ANASTASIJA SEVASTOVA | 31 | 22 | 1020 |
63 | CAMILA OSORIO | 19 | 35 | 1016 |
64 | MAYAR SHERIF | 25 | 46 | 1011 |
65 | NURIA PARRIZAS DIAZ | 30 | 48 | 1008 |
66 | ALIZÉ CORNET | 31 | 29 | 1000 |
67 | ANA KONJUH | 23 | 28 | 998 |
68 | ANASTASIA POTAPOVA | 20 | 28 | 985 |
69 | GREET MINNEN | 24 | 40 | 980 |
70 | KAIA KANEPI | 36 | 23 | 975 |
71 | JOHANNA KONTA | 30 | 16 | 950 |
72 | HEATHER WATSON | 29 | 28 | 949 |
73 | CAROLINE GARCIA | 28 | 30 | 945 |
74 | DANKA KOVINIC | 26 | 35 | 905 |
75 | CLARA BUREL | 20 | 29 | 902 |
76 | DAYANA YASTREMSKA | 21 | 20 | 898 |
77 | QIANG WANG | 29 | 20 | 892 |
78 | MADISON BRENGLE | 31 | 42 | 886 |
79 | ANDREA PETKOVIC | 34 | 21 | 874 |
80 | VARVARA GRACHEVA | 21 | 53 | 870 |
81 | AMANDA ANISIMOVA | 20 | 23 | 865 |
82 | NADIA PODOROSKA | 24 | 41 | 862 |
83 | ELENA-GABRIELA RUSE | 23 | 29 | 859 |
84 | ALIAKSANDRA SASNOVICH | 27 | 27 | 850 |
85 | VERA ZVONAREVA | 37 | 22 | 849 |
86 | SAISAI ZHENG | 27 | 22 | 848 |
87 | LAUREN DAVIS | 28 | 28 | 845 |
88 | CLAIRE LIU | 21 | 37 | 840 |
89 | MARIE BOUZKOVA | 23 | 32 | 838 |
90 | ANNA KAROLINA SCHMIEDLOVA | 27 | 26 | 827 |
91 | KRISTINA MLADENOVIC | 28 | 31 | 825 |
92 | OCEANE DODIN | 24 | 51 | 825 |
93 | SU-WEI HSIEH | 35 | 21 | 814 |
94 | BEATRIZ HADDAD MAIA | 25 | 30 | 810 |
95 | ASTRA SHARMA | 26 | 31 | 806 |
96 | KAJA JUVAN | 20 | 28 | 802 |
97 | REBECCA PETERSON | 26 | 24 | 802 |
98 | FIONA FERRO | 24 | 26 | 775 |
99 | MAGDALENA FRECH | 23 | 38 | 773 |
100 | BERNARDA PERA | 26 | 33 | 770 |
*hoanglamcm.net update liên tục bảng xếp thứ hạng tennis WTA năm 2021 đúng chuẩn nhanh nhất, khách hàng và các bạn chú ý đón xem.